Thời kỳ độc lập Vua_Việt_Nam

        Minh thuộc   Nam-Bắc triều và Trịnh-Nguyễn phân tranh  Pháp thuộc 
Trước độc lậpNhà Ngô Nhà ĐinhNhà Tiền LêNhà LýNhà TrầnNhà HồNhà Hậu Trần Nhà Hậu LêNhà MạcNhà Hậu LêNhà Tây SơnNhà NguyễnViệt Nam hiện đại
                 
             Chúa Trịnh    
             Chúa Nguyễn    
939   100912251400  142715271592178918581945

Nhà Ngô và Dương Tam Kha (939–966)

9399651945
Chân dungVua[23]Tôn hiệu[24]Thụy hiệu[23]Niên hiệu[23]Tên húyThế thứ[23]Trị vì[23]
Tiền Ngô VươngTiên Chủkhông cókhông cóNgô Quyền[23]Sáng lập triều đại; nha tướng và con rể Dương Đình Nghệ939944
Dương Bình Vương[lower-alpha 41]không cóTrương Dương Công[lower-alpha 42]không cóDương Tam Kha,[23]
Dương Chủ Tướng,[27]
Dương Thiệu Hồng[28]
Con trai Dương Đình Nghệ944950
Thiên Sách Vương[lower-alpha 43]không cókhông cókhông cóNgô Xương Ngập[23]Con trưởng Ngô Quyền951954
Nam Tấn Vương[lower-alpha 43]không cókhông cókhông cóNgô Xương Tấn,[25]
Ngô Xương Văn[23]
Con thứ Ngô Quyền950965
Ngô Sứ Quân[29]không cókhông cókhông cóNgô Xương Xí[23]Con Ngô Xương Ngập965[lower-alpha 44]966

Nhà Đinh (968–980)

9399689801945
Chân dungVua[30]Miếu hiệu[30]Thụy hiệuNiên hiệu[30]Tên húyThế thứ[30]Trị vì[30]
Đinh Tiên Hoàng[lower-alpha 45]không cóTiên Hoàng Đế[lower-alpha 46]
Đại Thắng Minh Hoàng Đế
Thái Bình (970-979)Đinh Bộ Lĩnh,[30]
Đinh Hoàn[lower-alpha 47]
Sáng lập triều đại; con nuôi Sứ quân Trần Minh Công968979
Đinh Phế Đế[lower-alpha 48]không cóPhế Đế[lower-alpha 49]
Thiếu Đế
Thái Bình[lower-alpha 50] (979-980)Đinh Toàn,[30]
Đinh Tuệ[31]
Con út Đinh Tiên Hoàng979980

Nhà Tiền Lê (980–1009)

93998010091945
Chân dungVua[30]Miếu hiệu[32]Thụy hiệu[30]Niên hiệu[30]Tên húyThế thứ[30]Trị vì[30]
Lê Đại Hành[lower-alpha 51]không có[lower-alpha 52]Đại Hành Hoàng Đế[lower-alpha 53]
Minh Càn Ứng Vận Thần Vũ Thăng Bình Chí Nhân Quảng Hiếu Hoàng đế
Thiên Phúc (980–988)
Hưng Thống (989–993)
Ứng Thiên (994–1005)
Lê Hoàn[32]Sáng lập triều đại, Phó vương nhiếp chính thời Đinh Phế Đế9801005
Lê Trung TôngTrung Tôngkhông cóỨng Thiên[lower-alpha 50] (1005–1005)Lê Long Việt[32]Con thứ Lê Đại Hành10051005
Lê Ngọa Triềukhông có[lower-alpha 54]Khai Thiên Ứng Vận Thánh Văn Thần Vũ Tắc Thiên Sùng Đạo Đại Thắng Minh Quang Hiếu Hoàng Đế
Ngọa Triều Hoàng Đế[lower-alpha 55]
Ứng Thiên[lower-alpha 50] (1005–1007)
Cảnh Thụy (1008–1009)
Lê Long Đĩnh,[30]
Lê Chí Trung[28]
Con thứ năm Lê Đại Hành10051009

Nhà Lý (1009–1225)

939101012261945
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Lý Thái Tổ[lower-alpha 56]Thái Tổ[33]Thần Vũ Hoàng Đế[33]Thuận Thiên (1010–1028)[33]Lý Công Uẩn[33]Sáng lập triều đại. Nguyên là Điện tiền Chỉ huy sứ và là Phò mã trưởng Lê Đại Hành[33]1009[33]1028[33]
Lý Thái Tông[lower-alpha 57]Thái Tông[33]Từ Hiếu Hoàng đế[lower-alpha 58]Thiên Thành (1028–1033),[33]
Thông Thụy (1034–1038),[33]
Càn Phù Hữu Đạo (1039–1041),[33]
Minh Đạo (1042–1043),[33]
Thiên Cảm Thánh Vũ (1044–1048),[33]
Sùng Hưng Đại Bảo (1049–1054).[33]
Lý Phật Mã,[33]
Lý Đức Chính[33]
Con trưởng Lý Thái Tổ[33]10281054[33]
Lý Thánh TôngThánh TôngThánh Thần Hoàng đế[lower-alpha 59][34]Long Thụy Thái Bình (1054–1058),[34] Chương Thánh Gia Khánh (1059–1065),[34]
Long Chương Thiên Tự (1066–1068),[34]
Thiên Huống Bảo Tượng (1068–1069),[34]
Thần Vũ (1069–1072).[34]
Lý Nhật Tôn[34]Con trưởng Lý Thái Tông[34]10541072[34]
Lý Nhân Tông[lower-alpha 60]Nhân TôngHiếu Từ Thánh Thần Văn Vũ Hoàng Đế[34]Thái Ninh (1072–1076),[35]
Anh Vũ Chiêu Thắng (1076–1084),[35]
Quảng Hựu (1085–1092),[35]
Hội Phong (1092–1100),[36]
Long Phù (1101–1109),[36]
Hội Tường Đại Khánh (1110–1119),[36]
Thiên Phù Duệ Vũ (1120–1126),[36]
Thiên Phù Khánh Thọ (1127).[36]
Lý Càn Đức[34]Con trưởng Lý Thánh Tông[34]10721127[36]
Lý Thần Tông[lower-alpha 61]Thần TôngQuảng Văn Sùng Hiếu Khâm Minh Văn Vũ Hoàng Đế[34]Thiên Thuận (1128–1132),[36]
Thiên Chương Bảo Tự (1133–1138)[36]
Lý Dương Hoán[34]con Sùng Hiền Hầu, cháu nội Lý Thánh Tông[34]11271138[36]
Lý Anh Tông[lower-alpha 62]Anh TôngChí Hiếu Hoàng Đế[lower-alpha 63][37]Thiệu Minh (1138–1139),[36]
Đại Định (1140–1162),[36]
Chính Long Bảo Ứng (1163–1173),[38]
Thiên Cảm Chí Bảo (1174–1175)[38]
Lý Thiên Tộ[37]Con thứ Lý Thần Tông[37]11381175[38]
Lý Cao TôngCao TôngQuang Hiếu Hoàng Đế[37][lower-alpha 64]Trinh Phù (1176–1185),[38]
Thiên Tư Gia Thụy (1186–1201),[38]
Thiên Gia Bảo Hựu (1202–1204),[38]
Trị Bình Long Ứng (1205–1210)[38]
Lý Long Cán[39]
Lý Long Trát[37]
Con thứ 6 Lý Anh Tông[37]11761204[38]
Lý Thẩm[lower-alpha 65][lower-alpha 66]không có[38]không có[38]không có[38]Lý Thẩm[38]Con thứ Lý Cao Tông[38]12091209[38]
Lý Huệ Tông[lower-alpha 67]Huệ TôngHoành Hiếu Hoàng đế[37][lower-alpha 68]Kiến Gia (1211–1224)[38]Lý Sảm,[37]
Lý Hạo Sảm[38]
Con trưởng Lý Cao Tông[38]12111224[38]
Lý Nguyên Vương[lower-alpha 66][lower-alpha 69]không cóNguyên Vương[lower-alpha 70]
Văn Vương
Càn Ninh (1214–1216)[40]không rõ[40]Con thứ Lý Anh Tông[40]12141216[40]
Lý Chiêu Hoàng[lower-alpha 71]không có[40]Chiêu Hoàng[lower-alpha 72]Thiên Chương Hữu Đạo (1224–1225)[40]Lý Phật Kim,[37]
Lý Thiên Hinh[40]
Con gái Lý Huệ Tông, vợ Trần Thái Tông[40]12241225[40]

Nhà Trần (1225–1400)

939122514001945
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Trần Thái Tông[lower-alpha 73]Thái Tông[41]
Thiện Hoàng
Văn Hoàng
Thống Thiên Ngự Cực Long Công Hậu Đức Hiền Công Hựu Thuận Thánh Văn Thần Vũ Hiếu Nguyên Hoàng Đế[41]Kiến Trung (1225–1232)[41]
Thiên Ứng Chính Bình (1232–1351)[41]
Nguyên Phong (1251–1258)[41]
Trần Cảnh[41]
Trần Bồ[41]
Trần Quang Bỉnh[42]
Trần Nhật Cảnh[43]
Sáng lập triều đại, chồng và anh họ Lý Chiêu Hoàng[41]12251258[41]
Trần Thánh Tông[lower-alpha 74]Thánh Tông[41]
Nhân Hoàng
Huyền Công Thịnh Đức Nhân Minh Văn Vũ Tuyên Hiếu Hoàng Đế[41]Thiệu Long (1258–1272)[41]
Bảo Phù (1273–1278)[41]
Trần Hoảng[41]
Trần Uy Hoảng[43]
Trần Quang Bính[42]
Trần Nhật Huyên[42]
Con thứ hai Trần Thái Tông[41]12581279[41]
Trần Nhân Tông[lower-alpha 75]Nhân Tông[44]
Hiếu Hoàng
Pháp Thiên Sùng Đạo Ứng Thế Hóa Dân Long Từ Hiển Hiệu Thánh Văn Thần Vũ Nguyên Minh Duệ Hiếu Hoàng Đế[44]Thiệu Bảo (1278–1285)[44]
Trùng Hưng (1285–1293)[44]
Trần Khâm[44]
Trần Nhật Tuấn[42]
Con trưởng Trần Thánh Tông[44]12781293[44]
Trần Anh Tông[lower-alpha 76]Anh Tông[44]
Anh Hoàng
Hiển Văn Duệ Vũ Khâm Minh Nhân Hiếu Hoàng Đế[44]Hưng Long (1293–1314)[44]Trần Thuyên[44]
Trần Nhật 㷃[42]
Trần Nhật 𤊞[43]
Con trưởng Trần Nhân Tông12931314[44]
Trần Minh Tông[lower-alpha 77]Minh Tông[45]
Ninh Hoàng
Chương Nghiêu Văn Triết Hoàng Đế[45]Đại Khánh (1314–1323)[45]
Khai Thái (1324–1329)[45]
Trần Mạnh[45]
Trần Thánh Sinh[lower-alpha 78]
Trần Nhật Khoáng[42]
Con thứ tư Trần Anh Tông[45]13141329[45]
Trần Hiến Tông[lower-alpha 79]Hiến Tông[45]
Triết Hoàng
[45] Thể Nguyên Ngự Cực Duệ Thánh Chí Hiếu Hoàng ĐếKhai Hựu (1329–1341)[45]Trần Vượng[45]
Trần Thiên Kiến
[45] Trần Nhật 㷆[42]
Con trưởng Trần Minh Tông[45]13291341[45]
Trần Dụ Tông[lower-alpha 80]Dụ Tông[45]
Dụ Hoàng
Thống Thiên Thể Đạo Nhân Minh Quang Hiếu Hoàng đế[45]Thiệu Phong (1341–1357)[45]
Đại Trị (1358–1369)[45]
Trần Hạo[45]
Trần Nhật Khuê[46]
Con thứ mười Trần Minh Tông, dòng hoàng đích tử[45]13411369[45]
Đại Định Đế[lower-alpha 81]không có[45]Hôn Đức Công[lower-alpha 82]Đại Định (1369–1370)[45]Trần Nhật Lễ[45]
Dương Nhật Lễ[45]
Trần Nhật Kiên[46]
Con riêng của chị dâu Trần Dụ Tông[45]13691370[45]
Trần Nghệ Tông[lower-alpha 83]Nghệ Tông[47]
Nghệ Hoàng
Nghĩa Hoàng
Quang Nhiên Anh Triết Hoàng Đế[47]
Thể Thiên Kiến Cực Thuần Hiếu Hoàng Đế
Thiệu Khánh (1370–1372)[45]Trần Phủ[47]
Trần Thúc Minh[46]
Con thứ ba Trần Minh Tông13701372[45]
Trần Duệ Tông[lower-alpha 84]Duệ Tông[45]
Khâm Hoàng
Kế Thiên Ứng Vận Nhân Minh Khâm Hiếu Hoàng ĐếLong Khánh (1373–1377)[45]Trần Kính[45]
Trần Nhật Đoan[46]
Con thứ 11 Trần Minh Tông[45]13721377[45]
Trần Phế Đế[lower-alpha 85]Giản Hoàng[47]Phế Đế[lower-alpha 49]Xương Phù (1377–1388)[47]Trần Hiện[47]
Trần Nhật Vĩ[46]
Con thứ Trần Duệ Tông[47]13771388[47]
Trần Thuận Tông[lower-alpha 86]Thuận Tông[47]
Nguyên Hoàng
không có[47]Quang Thái (1388–1398)[47]Trần Ngung[47]
Trần Nhật Hỗn[46]
Con thứ của Trần Nghệ Tông[47]13881398[47]
Trần Thiếu Đế[47]không có[47]Thiếu Đế[lower-alpha 87]Kiến Tân (1398–1400)[47]Trần An[47]Con trưởng Trần Thuận Tông, cháu ngoại Hồ Quý Ly[47]13981400[47]

Nhà Hồ (1400–1407)

939140014071945
Chân dungVua[47]Miếu hiệuThụy hiệuNiên hiệu[47]Tên húyThế thứ[47]Trị vì[47]
Hồ Quý Ly[lower-alpha 88]Quốc TổChương HoàngThánh Nguyên (1400)Hồ Quý Ly
Hồ Nhất Nguyên
Lê Quý Ly
Lê Nhất Nguyên
Sáng lập triều đại, phò mã Trần Minh Tông, ông ngoại Trần Thiếu Đế14001400
Hồ Hán Thươngkhông có[47]không có[47]Thiệu Thành (1401–1402)
Khai Đại (1403–1407)
Hồ Hán Thương[47]
Lê Hán Thương[47]
Hồ Hỏa[46]
Con thứ Hồ Quý Ly14001407

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Vua_Việt_Nam http://vanvn.net/van-hoc-voi-doi-song/ngoc-pha-hun... http://web.archive.org/web/20131020120340/http://h... http://web.archive.org/web/20131020121251/http://h... http://hannom.nlv.gov.vn/hannom?a=d&d=BNTwEHieafgQ... http://www.baodaknong.org.vn/di-san-truyen-thong/h... http://vanhien.vn/news/Nha-Mac-voi-3-thoi-ky-lich-... https://book.douban.com/subject/20505129/ https://catquang.wordpress.com/2013/04/02/nh-mac-v... https://chientranhvietnam.wordpress.com/2013/09/12... https://vi.wikisource.org/wiki/%C4%90%E1%BA%A1i_Vi...