Thực đơn
Vua_Việt_Nam Thời kỳ độc lậpMinh thuộc | Nam-Bắc triều và Trịnh-Nguyễn phân tranh | Pháp thuộc | |||||||||||||||
Trước độc lập | Nhà Ngô | Nhà Đinh | Nhà Tiền Lê | Nhà Lý | Nhà Trần | Nhà Hồ | Nhà Hậu Trần | Nhà Hậu Lê | Nhà Mạc | Nhà Hậu Lê | Nhà Tây Sơn | Nhà Nguyễn | Việt Nam hiện đại | ||||
Chúa Trịnh | |||||||||||||||||
Chúa Nguyễn | |||||||||||||||||
939 | 1009 | 1225 | 1400 | 1427 | 1527 | 1592 | 1789 | 1858 | 1945 |
Nhà Ngô và Dương Tam Kha (939–966) | |||
939 | 965 | 1945 |
Chân dung | Vua[23] | Tôn hiệu[24] | Thụy hiệu[23] | Niên hiệu[23] | Tên húy | Thế thứ[23] | Trị vì[23] | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiền Ngô Vương | Tiên Chủ | không có | không có | Ngô Quyền[23] | Sáng lập triều đại; nha tướng và con rể Dương Đình Nghệ | 939 | — | 944 | |
Dương Bình Vương[lower-alpha 41] | không có | Trương Dương Công[lower-alpha 42] | không có | Dương Tam Kha,[23] Dương Chủ Tướng,[27] Dương Thiệu Hồng[28] | Con trai Dương Đình Nghệ | 944 | — | 950 | |
Thiên Sách Vương[lower-alpha 43] | không có | không có | không có | Ngô Xương Ngập[23] | Con trưởng Ngô Quyền | 951 | — | 954 | |
Nam Tấn Vương[lower-alpha 43] | không có | không có | không có | Ngô Xương Tấn,[25] Ngô Xương Văn[23] | Con thứ Ngô Quyền | 950 | — | 965 | |
Ngô Sứ Quân[29] | không có | không có | không có | Ngô Xương Xí[23] | Con Ngô Xương Ngập | 965[lower-alpha 44] | — | 966 |
Nhà Đinh (968–980) | ||||
939 | 968 | 980 | 1945 |
Chân dung | Vua[30] | Miếu hiệu[30] | Thụy hiệu | Niên hiệu[30] | Tên húy | Thế thứ[30] | Trị vì[30] | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đinh Tiên Hoàng[lower-alpha 45] | không có | Tiên Hoàng Đế[lower-alpha 46] Đại Thắng Minh Hoàng Đế | Thái Bình (970-979) | Đinh Bộ Lĩnh,[30] Đinh Hoàn[lower-alpha 47] | Sáng lập triều đại; con nuôi Sứ quân Trần Minh Công | 968 | — | 979 | |
Đinh Phế Đế[lower-alpha 48] | không có | Phế Đế[lower-alpha 49] Thiếu Đế | Thái Bình[lower-alpha 50] (979-980) | Đinh Toàn,[30] Đinh Tuệ[31] | Con út Đinh Tiên Hoàng | 979 | — | 980 |
Nhà Tiền Lê (980–1009) | ||||
939 | 980 | 1009 | 1945 |
Chân dung | Vua[30] | Miếu hiệu[32] | Thụy hiệu[30] | Niên hiệu[30] | Tên húy | Thế thứ[30] | Trị vì[30] | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lê Đại Hành[lower-alpha 51] | không có[lower-alpha 52] | Đại Hành Hoàng Đế[lower-alpha 53] Minh Càn Ứng Vận Thần Vũ Thăng Bình Chí Nhân Quảng Hiếu Hoàng đế | Thiên Phúc (980–988) Hưng Thống (989–993) Ứng Thiên (994–1005) | Lê Hoàn[32] | Sáng lập triều đại, Phó vương nhiếp chính thời Đinh Phế Đế | 980 | — | 1005 | |
Lê Trung Tông | Trung Tông | không có | Ứng Thiên[lower-alpha 50] (1005–1005) | Lê Long Việt[32] | Con thứ Lê Đại Hành | 1005 | — | 1005 | |
Lê Ngọa Triều | không có[lower-alpha 54] | Khai Thiên Ứng Vận Thánh Văn Thần Vũ Tắc Thiên Sùng Đạo Đại Thắng Minh Quang Hiếu Hoàng Đế Ngọa Triều Hoàng Đế[lower-alpha 55] | Ứng Thiên[lower-alpha 50] (1005–1007) Cảnh Thụy (1008–1009) | Lê Long Đĩnh,[30] Lê Chí Trung[28] | Con thứ năm Lê Đại Hành | 1005 | — | 1009 |
Nhà Lý (1009–1225) | ||||
939 | 1010 | 1226 | 1945 |
Chân dung | Vua | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Thế thứ | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lý Thái Tổ[lower-alpha 56] | Thái Tổ[33] | Thần Vũ Hoàng Đế[33] | Thuận Thiên (1010–1028)[33] | Lý Công Uẩn[33] | Sáng lập triều đại. Nguyên là Điện tiền Chỉ huy sứ và là Phò mã trưởng Lê Đại Hành[33] | 1009[33] | — | 1028[33] | |
Lý Thái Tông[lower-alpha 57] | Thái Tông[33] | Từ Hiếu Hoàng đế[lower-alpha 58] | Thiên Thành (1028–1033),[33] Thông Thụy (1034–1038),[33] Càn Phù Hữu Đạo (1039–1041),[33] Minh Đạo (1042–1043),[33] Thiên Cảm Thánh Vũ (1044–1048),[33] Sùng Hưng Đại Bảo (1049–1054).[33] | Lý Phật Mã,[33] Lý Đức Chính[33] | Con trưởng Lý Thái Tổ[33] | 1028 | — | 1054[33] | |
Lý Thánh Tông | Thánh Tông | Thánh Thần Hoàng đế[lower-alpha 59][34] | Long Thụy Thái Bình (1054–1058),[34] Chương Thánh Gia Khánh (1059–1065),[34] Long Chương Thiên Tự (1066–1068),[34] Thiên Huống Bảo Tượng (1068–1069),[34] Thần Vũ (1069–1072).[34] | Lý Nhật Tôn[34] | Con trưởng Lý Thái Tông[34] | 1054 | — | 1072[34] | |
Lý Nhân Tông[lower-alpha 60] | Nhân Tông | Hiếu Từ Thánh Thần Văn Vũ Hoàng Đế[34] | Thái Ninh (1072–1076),[35] Anh Vũ Chiêu Thắng (1076–1084),[35] Quảng Hựu (1085–1092),[35] Hội Phong (1092–1100),[36] Long Phù (1101–1109),[36] Hội Tường Đại Khánh (1110–1119),[36] Thiên Phù Duệ Vũ (1120–1126),[36] Thiên Phù Khánh Thọ (1127).[36] | Lý Càn Đức[34] | Con trưởng Lý Thánh Tông[34] | 1072 | — | 1127[36] | |
Lý Thần Tông[lower-alpha 61] | Thần Tông | Quảng Văn Sùng Hiếu Khâm Minh Văn Vũ Hoàng Đế[34] | Thiên Thuận (1128–1132),[36] Thiên Chương Bảo Tự (1133–1138)[36] | Lý Dương Hoán[34] | con Sùng Hiền Hầu, cháu nội Lý Thánh Tông[34] | 1127 | — | 1138[36] | |
Lý Anh Tông[lower-alpha 62] | Anh Tông | Chí Hiếu Hoàng Đế[lower-alpha 63][37] | Thiệu Minh (1138–1139),[36] Đại Định (1140–1162),[36] Chính Long Bảo Ứng (1163–1173),[38] Thiên Cảm Chí Bảo (1174–1175)[38] | Lý Thiên Tộ[37] | Con thứ Lý Thần Tông[37] | 1138 | — | 1175[38] | |
Lý Cao Tông | Cao Tông | Quang Hiếu Hoàng Đế[37][lower-alpha 64] | Trinh Phù (1176–1185),[38] Thiên Tư Gia Thụy (1186–1201),[38] Thiên Gia Bảo Hựu (1202–1204),[38] Trị Bình Long Ứng (1205–1210)[38] | Lý Long Cán[39] Lý Long Trát[37] | Con thứ 6 Lý Anh Tông[37] | 1176 | — | 1204[38] | |
Lý Thẩm[lower-alpha 65][lower-alpha 66] | không có[38] | không có[38] | không có[38] | Lý Thẩm[38] | Con thứ Lý Cao Tông[38] | 1209 | — | 1209[38] | |
Lý Huệ Tông[lower-alpha 67] | Huệ Tông | Hoành Hiếu Hoàng đế[37][lower-alpha 68] | Kiến Gia (1211–1224)[38] | Lý Sảm,[37] Lý Hạo Sảm[38] | Con trưởng Lý Cao Tông[38] | 1211 | — | 1224[38] | |
Lý Nguyên Vương[lower-alpha 66][lower-alpha 69] | không có | Nguyên Vương[lower-alpha 70] Văn Vương | Càn Ninh (1214–1216)[40] | không rõ[40] | Con thứ Lý Anh Tông[40] | 1214 | — | 1216[40] | |
Lý Chiêu Hoàng[lower-alpha 71] | không có[40] | Chiêu Hoàng[lower-alpha 72] | Thiên Chương Hữu Đạo (1224–1225)[40] | Lý Phật Kim,[37] Lý Thiên Hinh[40] | Con gái Lý Huệ Tông, vợ Trần Thái Tông[40] | 1224 | — | 1225[40] |
Nhà Trần (1225–1400) | ||||
939 | 1225 | 1400 | 1945 |
Chân dung | Vua | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Tên húy | Thế thứ | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trần Thái Tông[lower-alpha 73] | Thái Tông[41] Thiện Hoàng Văn Hoàng | Thống Thiên Ngự Cực Long Công Hậu Đức Hiền Công Hựu Thuận Thánh Văn Thần Vũ Hiếu Nguyên Hoàng Đế[41] | Kiến Trung (1225–1232)[41] Thiên Ứng Chính Bình (1232–1351)[41] Nguyên Phong (1251–1258)[41] | Trần Cảnh[41] Trần Bồ[41] Trần Quang Bỉnh[42] Trần Nhật Cảnh[43] | Sáng lập triều đại, chồng và anh họ Lý Chiêu Hoàng[41] | 1225 | — | 1258[41] | |
Trần Thánh Tông[lower-alpha 74] | Thánh Tông[41] Nhân Hoàng | Huyền Công Thịnh Đức Nhân Minh Văn Vũ Tuyên Hiếu Hoàng Đế[41] | Thiệu Long (1258–1272)[41] Bảo Phù (1273–1278)[41] | Trần Hoảng[41] Trần Uy Hoảng[43] Trần Quang Bính[42] Trần Nhật Huyên[42] | Con thứ hai Trần Thái Tông[41] | 1258 | — | 1279[41] | |
Trần Nhân Tông[lower-alpha 75] | Nhân Tông[44] Hiếu Hoàng | Pháp Thiên Sùng Đạo Ứng Thế Hóa Dân Long Từ Hiển Hiệu Thánh Văn Thần Vũ Nguyên Minh Duệ Hiếu Hoàng Đế[44] | Thiệu Bảo (1278–1285)[44] Trùng Hưng (1285–1293)[44] | Trần Khâm[44] Trần Nhật Tuấn[42] | Con trưởng Trần Thánh Tông[44] | 1278 | — | 1293[44] | |
Trần Anh Tông[lower-alpha 76] | Anh Tông[44] Anh Hoàng | Hiển Văn Duệ Vũ Khâm Minh Nhân Hiếu Hoàng Đế[44] | Hưng Long (1293–1314)[44] | Trần Thuyên[44] Trần Nhật 㷃[42] Trần Nhật 𤊞[43] | Con trưởng Trần Nhân Tông | 1293 | — | 1314[44] | |
Trần Minh Tông[lower-alpha 77] | Minh Tông[45] Ninh Hoàng | Chương Nghiêu Văn Triết Hoàng Đế[45] | Đại Khánh (1314–1323)[45] Khai Thái (1324–1329)[45] | Trần Mạnh[45] Trần Thánh Sinh[lower-alpha 78] Trần Nhật Khoáng[42] | Con thứ tư Trần Anh Tông[45] | 1314 | — | 1329[45] | |
Trần Hiến Tông[lower-alpha 79] | Hiến Tông[45] Triết Hoàng | [45] Thể Nguyên Ngự Cực Duệ Thánh Chí Hiếu Hoàng Đế | Khai Hựu (1329–1341)[45] | Trần Vượng[45] Trần Thiên Kiến [45] Trần Nhật 㷆[42] | Con trưởng Trần Minh Tông[45] | 1329 | — | 1341[45] | |
Trần Dụ Tông[lower-alpha 80] | Dụ Tông[45] Dụ Hoàng | Thống Thiên Thể Đạo Nhân Minh Quang Hiếu Hoàng đế[45] | Thiệu Phong (1341–1357)[45] Đại Trị (1358–1369)[45] | Trần Hạo[45] Trần Nhật Khuê[46] | Con thứ mười Trần Minh Tông, dòng hoàng đích tử[45] | 1341 | — | 1369[45] | |
Đại Định Đế[lower-alpha 81] | không có[45] | Hôn Đức Công[lower-alpha 82] | Đại Định (1369–1370)[45] | Trần Nhật Lễ[45] Dương Nhật Lễ[45] Trần Nhật Kiên[46] | Con riêng của chị dâu Trần Dụ Tông[45] | 1369 | — | 1370[45] | |
Trần Nghệ Tông[lower-alpha 83] | Nghệ Tông[47] Nghệ Hoàng Nghĩa Hoàng | Quang Nhiên Anh Triết Hoàng Đế[47] Thể Thiên Kiến Cực Thuần Hiếu Hoàng Đế | Thiệu Khánh (1370–1372)[45] | Trần Phủ[47] Trần Thúc Minh[46] | Con thứ ba Trần Minh Tông | 1370 | — | 1372[45] | |
Trần Duệ Tông[lower-alpha 84] | Duệ Tông[45] Khâm Hoàng | Kế Thiên Ứng Vận Nhân Minh Khâm Hiếu Hoàng Đế | Long Khánh (1373–1377)[45] | Trần Kính[45] Trần Nhật Đoan[46] | Con thứ 11 Trần Minh Tông[45] | 1372 | — | 1377[45] | |
Trần Phế Đế[lower-alpha 85] | Giản Hoàng[47] | Phế Đế[lower-alpha 49] | Xương Phù (1377–1388)[47] | Trần Hiện[47] Trần Nhật Vĩ[46] | Con thứ Trần Duệ Tông[47] | 1377 | — | 1388[47] | |
Trần Thuận Tông[lower-alpha 86] | Thuận Tông[47] Nguyên Hoàng | không có[47] | Quang Thái (1388–1398)[47] | Trần Ngung[47] Trần Nhật Hỗn[46] | Con thứ của Trần Nghệ Tông[47] | 1388 | — | 1398[47] | |
Trần Thiếu Đế[47] | không có[47] | Thiếu Đế[lower-alpha 87] | Kiến Tân (1398–1400)[47] | Trần An[47] | Con trưởng Trần Thuận Tông, cháu ngoại Hồ Quý Ly[47] | 1398 | — | 1400[47] |
Nhà Hồ (1400–1407) | ||||
939 | 1400 | 1407 | 1945 |
Chân dung | Vua[47] | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu[47] | Tên húy | Thế thứ[47] | Trị vì[47] | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hồ Quý Ly[lower-alpha 88] | Quốc Tổ | Chương Hoàng | Thánh Nguyên (1400) | Hồ Quý Ly Hồ Nhất Nguyên Lê Quý Ly Lê Nhất Nguyên | Sáng lập triều đại, phò mã Trần Minh Tông, ông ngoại Trần Thiếu Đế | 1400 | — | 1400 | |
Hồ Hán Thương | không có[47] | không có[47] | Thiệu Thành (1401–1402) Khai Đại (1403–1407) | Hồ Hán Thương[47] Lê Hán Thương[47] Hồ Hỏa[46] | Con thứ Hồ Quý Ly | 1400 | — | 1407 |
Thực đơn
Vua_Việt_Nam Thời kỳ độc lậpLiên quan
Vua Việt Nam Vua Vũ nhà Hạ Vua vọng cổ hài Vua tiếng Việt Vua Arthur Vua sư tử (phim 2019) Vua của Ý Vua đầu bếp: MasterChef Vietnam (mùa 1) Vua đầu bếp Úc Vua đầu bếp: MasterChef Vietnam (mùa 3)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Vua_Việt_Nam http://vanvn.net/van-hoc-voi-doi-song/ngoc-pha-hun... http://web.archive.org/web/20131020120340/http://h... http://web.archive.org/web/20131020121251/http://h... http://hannom.nlv.gov.vn/hannom?a=d&d=BNTwEHieafgQ... http://www.baodaknong.org.vn/di-san-truyen-thong/h... http://vanhien.vn/news/Nha-Mac-voi-3-thoi-ky-lich-... https://book.douban.com/subject/20505129/ https://catquang.wordpress.com/2013/04/02/nh-mac-v... https://chientranhvietnam.wordpress.com/2013/09/12... https://vi.wikisource.org/wiki/%C4%90%E1%BA%A1i_Vi...